Forester
  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Ốp bảo vệ trước – sau, màu đen
  • Ốp hông màu đen
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Thanh baga mui
  • Mâm hợp kim nhôm 17-inch với cỡ lốp 225/60 R17
  • Đèn trước LED
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước halogen
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Gế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Kiểm soát tốc độ hành trình
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định than xe
  • Phanh tay điện tử
  • X-MODE thông thường (chế độ TUYẾT/BÙN LẦY)
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Chu trình kết hợp: 9,0L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 12,0L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,1L / 100Km
  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Ốp bảo vệ trước – sau, màu bạc
  • Ốp hông màu bạc
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
  • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
  • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước LED
  • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Gế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Kiểm soát tốc độ hành trình
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định than xe
  • Phanh tay điện tử
  • X-Mode đặc biệt (chế độ TUYẾT/DƠ + chế độ NHIỀU TUYẾT/BÙN)
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Camera toàn cảnh 360°
  • Chu trình kết hợp: 8,0L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 10,0L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,0L / 100Km
  • Động cơ Boxer, 4 xy-lanh, 1995cc, phun nhiên liệu trực tiếp
  • Hộp số vô cấp CVT
  • Hệ Dẫn Động 4 Bánh Toàn Thời Gian Đối Xứng
  • Ốp bảo vệ trước – sau, màu bạc
  • Ốp hông màu bạc
  • Cánh lướt gió đuôi xe
  • Ăng ten dạng vây cá mập
  • Thanh baga mui có lỗ xỏ dây ràng
  • Mâm hợp kim nhôm 18-inch với cỡ lốp 225/55 R18
  • Đèn trước LED tự động thay đổi tầm cao
  • Rửa đèn pha tự động kiểu pop-up
  • Đèn sau LED
  • Đèn sương mù sau
  • Đèn sương mù trước LED
  • Đèn pha liếc theo góc lái (SRH)
  • Gương chiếu hậu gập điện
  • Kính cửa sổ và kính chắn gió chống tia cực tím
  • Gạt nước kính chắn gió thay đổi gián đoạn (lưỡi gạt phẳng)
  • Gạt nước kính chắn gió cảm biến mưa tự động
  • Gạt nước kính sau gián đoạn
  • Hệ thống khóa điều khiển từ xa
  • Mở khóa xe không cần chìa (chạm-cảm biến) và hệ thống khởi động nút bấm
  • Tín hiệu báo rẽ 1 chạm
  • Vô lăng và núm cần số bọc da
  • Vô-lăng có thể điều chỉnh được tầm lái, độ nghiêng
  • Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng
  • Lẫy chuyển số
  • Hệ thống bàn đạp ốp nhôm
  • Ghế bọc da
  • Ghế lái chính điện 8 hướng
  • Gế hành khách phía trước chỉnh điện 8 hướng
  • Hàng ghế sau gập 60/40
  • Ghế sau có điều chỉnh ngả lưng ghế
  • Túi sau lưng ghế có nhiều ngăn (phía sau các ghế trước)
  • Tay vịn hàng ghế sau với 2 vị trí để cốc
  • Cửa sổ điện (chức năng lên/xuống tự động ghế lái và ghế hành khách phía trước có chống kẹt)
  • Đèn đọc bản đồ
  • Gương trang điểm có nắp và đèn (ghế lái và ghế hành khách phía trước)
  • Hộp để đồ phía trên đầu
  • Nắp trung tâm
  • Hộp chứa đồ trung tâm
  • Hộc để ly phía trước (x2 chỗ ở giữa)
  • Hộc ở cửa có chỗ để chai (ở hông cửa)
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở bảng điều khiển trung tâm và hộp chứa đồ trung tâm
  • Đèn khoang hành lý
  • Cấp nguồn điện 12-vôn ở khoang hành lý
  • Móc túi khoang hành lý(x4)
  • Móc lưới khoang hành lý(x4)
  • Nắp che hành lý có thể thu gọn
  • Mở cửa bằng mã pin
  • Cửa cốp sau mở điện với chức năng nhớ độ cao
  • Hệ thống máy lạnh 2 vùng độc lập tự động có lọc chống bụi
  • Cửa gió hàng ghế sau
  • Sưởi kính sau có hẹn giờ
  • Kính chiếu hậu có sưởi
  • Kiểm soát hành trình thích ứng – ACC
  • SI-DRIVE (Hệ thống lái thông minh Subaru Intelligent Drive với 2 chế độ: Intelligent và Sport)
  • Kiểm soát khi đổ dốc
  • Tự động giữ xe đứng yên
  • Định hướng mô-men xoắn chủ động
  • Hệ thống ổn định than xe
  • Phanh tay điện tử
  • X-Mode đặc biệt (chế độ TUYẾT/DƠ + chế độ NHIỀU TUYẾT/BÙN)
  • Túi khí SRS trước
  • Túi khí SRS bên hông trước (ví trí lái và hành khách phía trước)
  • Túi khí SRS rèm ( phía trước và sau, cả hai bên)
  • Túi khí SRS đầu gối (vị trí lái)
  • Khóa đai an toàn chỉnh được độ cao (các ghế trước)
  • Móc khóa đai an toàn phía trước có rút đai và giới hạn tải
  • Tựa đầu 3 vị trí cho hàng ghế sau
  • Thắt đai an toàn 3 điểm cho 3 vị trí ghế sau
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) 4 kênh với 4 cảm biến độc lập hoạt động ở mỗi bánh xe
  • Hệ thống hỗ trợ phanh
  • Chức năng ưu tiên chân phanh
  • Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
  • Các cửa sau có khóa trẻ em (cả hai bên)
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ
  • Camera toàn cảnh 360°
  • Cảnh báo xe chạy ngang phía sau (SRVD)
  • Công nghệ hỗ trợ người lái EyeSight
  • Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km
  • Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km
  • Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km
Subaru
Tổng quan

Subaru Forester là một mẫu SUV được sản xuất từ ​​năm 1997 bởi hãng xe Subaru Nhật Bản. Forester chia sẻ nền tảng khung gầm với mẫu sedan/hatchback là Subaru Impreza. Forester nhận được giải thưởng chiếc xe tốt nhất của năm (2009, 2014) do tạo chí danh tiếng Motor Trend bầu chọn. Từ khi ra đời, Subaru Forester đã trải qua 4 thế hệ (1997-2002, 2002-2008, 2008-2012, 2012-2018) và đến nay đã đến lúc cho ra đời một thế hệ Forester hoàn toàn mới, là dòng sản phẩm chủ lực của Subaru vì những tính năng, công dụng, thiết kế và các tiện ích của nó đã làm hài lòng được số đông khách hàng muốn chọn cho mình một dòng SUV thực thụ vừa có thể đi trong phố, vừa offroad.

 

Hiện tại với Forester 2023 mới với thay đổi về facelift, làm cho Forester mới nhìn mạnh mẽ hơn và cá tính hơn so với phiên bản cũ. Ngoài ra những công nghệ mới nhất và an toàn nhất cũng được trang bị trên dòng xe Forester mới. Với những cải tiến trên thì Forester thật sự là lựa chọn hoàn hảo cho gia đình bạn chiếc xe SUV 5 chỗ.

 

 

Subaru Forester sử dụng khung gầm toàn cầu Subaru Global Platform (SGP) được xem là nâng cấp nổi bật ở ngoại thất xe. Đặc điểm của khung gầm này đó là được làm từ chất liệu thép siêu cứng có khả năng hấp thụ xung lực hiệu quả khi xảy ra va chạm.

 

Forester có diện mạo bệ vệ với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.625 x 1.815 x 1.730 mm.

 

Phần đầu xe Subaru Forester được thiết kế tinh xảo với từng chi tiết. Lưới tản to và rộng tăng khả năng tản nhiệt xe . Đèn xe thiết kế  cụm đèn LED Bi Xenon .

 

 

Ngoại hình của Subaru Forester được thiết kế theo phong cách thể thao hơn. Điều đó hể hiện rõ ở trang bị mặt ca lăng đa giác được viền crom bắt mắt. Bên trong là sự xuất hiện của các khe khuếch tán có tác dụng làm mát cho động cơ

 

Xe sở hữu “đôi mắt” cuốn hút với bóng cầu thuỷ tinh dạng LED sắc sảo. Ngoài ra, cụm đèn trước của xe còn có tính năng tự động điều chỉnh tầm sáng. Trang bị đèn LED chạy ban ngày dạng móc câu toát lên ánh nhìn hung dữ.

 

Phía dưới là sự xuất hiện của cụm đèn sương mù LED nằm gọn trong ốp mạ crom. Thiết kế cản trước được làm rất dày với màu sơn tương phản có tác dụng làm bật lên nét đẹp khoẻ khoắn cho xe.

Ngoại thất

Phong cách thiết kế phần hông xe thanh thoát với sự xuất hiện của các đường gân tinh tế vuốt cong từ cửa sau lên thẳng viền cửa. Forester sử dụng la zăng có kích thước 18 inch phù hợp với thân hình. Kính chiếu hậu của xe cho phép chỉnh điện, gập điện, sấy gương và tích hợp đèn xi nhan Led, hỗ trợ tối đa người lái.

 

Kính chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan led.

 

Mâm xe thiết kế thể thao

 

Đuôi xe với tạo hình nam tính nhờ sự xuất hiện của rất nhiều đường nét cứng cáp và vững chãi. Trang bị cụm đèn hậu LED với tạo hình lạ mắt dạng càng mang tới cho xe phong cách mới mẻ.

 

Cụm đèn hậu LED

 

Phía trên cao là sự xuất hiện của cánh hướng gió có tác dụng làm tăng nét đẹp thể thao, đi kèm là sự xuất hiện của dải đèn báo phanh. Tuy nhiên, đuôi xe sẽ hoàn hảo hơn nếu như ống xả đơn được thay bằng ống xả kép bố trí đối xứng nhau.

Nội thất

Subaru Forester sở hữu không gian nội thất rộng rãi và thoải mái nhờ chiều dài cơ sở của xe đạt 2670 mm. Tone màu đen chủ đạo được sử dụng cho không gian khoang cabin nhằm mang đến phong cách thể thao rất đặc trưng của thương hiệu xe Subaru.

 

Forester sở hữu không gian nội thất rộng rãi và thoải mái

 

Táp lô xe nổi bật với rất nhiều đường cắt xẻ táo bạo và dứt khoát. Sự xuất hiện của các nút bấm điều khiển kết hợp với cách bày trí dành riêng cho những chủ nhân thích cầm lái bắt nguồn cảm hứng từ những mẫu xe đua.

 

Táp lô xe thiết kế nổi bật với rất nhiều đường cắt xẻ táo bạo

 

Forester được trang bị vô lăng 3 chấu đa chức năng sử dụng chất liệu da mềm mại, có tính năng điều chỉnh độ cao và độ nghiêng mang tới cho bạn tư thế cầm nắm thoải mái nhất.

 

Vô lăng bọc da sang trọng

 

Chất liệu da được sử dụng cho toàn bộ ghế ngồi trên xe nhằm mang đến độ đàn hồi vừa phải, giúp bạn có vị trí ngồi lái thật thoải mái nhất khi điều khiển xe. Ghế lái của xe cho phép chỉnh điện 8 hướng, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng.

 

Nội thất bọc da sang trọng

 

Đặc biệt, Subaru Forester còn được tích hợp bộ nhớ 2 vị trí cho ghế lái cũng như mở rộng dung tích khoang hành lý đạt 1003 lít. Do hàng ghế hai hỗ trợ gập tỉ lệ 60:40 nên bạn vẫn có thể gia tăng không gian hành lý lên tới 2155 lít.

 

Khoang hành lý rộng lớn

 

Forester được trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập. Ngoài ra, điều hòa của xe còn tích hợp cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau và còn được trang bị bộ lọc không khí. Nhờ vậy đảm bảo giữ cho không gian bên trong khoang cabin luôn thật sự mát mẻ và trong lành.

 

Trang bị điều hòa tự động

 

Các tiện nghi giải trí trên Subaru Forester 2023 gồm: màn hình cảm ứng 8 inch có dẫn đường, cổng USB, kết nối Bluetooth, AUX, tính năng đàm thoại rảnh tay, kết nối Apple Carplay và Android Auto, tích hợp dàn âm thanh 4 loa mang tới không gian âm nhạc sống động.

 

Bên cạnh đó, xe còn được trang bị chìa khóa thông minh và tính năng khởi động bằng nút bấm, hốc giữ cốc, hộc đựng đồ,…

 

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
VẬN HÀNH

Subaru Forester sử dụng khối động cơ Boxer 2.0L DOHC 4 xy lanh cho phép sản sinh công suất tối đa 156 mã lực và mô men xoắn cực đại 196 Nm.

 

Động cơ vận hành mạnh mẽ

 

Xe được trang bị hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Nhờ vậy, Forester sẽ đem đến cho bạn cảm giác lái hưng phấn nhờ quá trình sang số mượt mà cùng với khả năng off-road mạnh mẽ.

 

Hộp số vô cấp CVT vận hành mạnh mẽ

 

Forester dùng treo trước/sau MacPherson/xương đòn kép. Kết hợp cùng bộ lốp dày có thông số 225/55R18 mang tới cho hành khách chuyến đi luôn trong trạng thái êm ái.

 

Ngoài ra xe được trang bị hệ thống phanh trước/sau đĩa tản nhiệt với độ nhạy cao. Khoảng gầm xe cao đến 220 mm mang tới cho xe khả năng off-road ấn tượng.

 

Subaru Forester có hai chế độ lái Intelligent và X-Mode. Thứ nhất, đối với chế độ Intelligent, xe sẽ tự động cân chỉnh các thông số sao cho tiết kiệm nhiên liệu nhất. Xe cũng có chức năng Idling Stop cho phép ngắt động cơ tạm thời khi dừng đèn đỏ.

 

Thứ 2, đối với chế độ X-Mode, bánh xe và mặt đường sẽ có độ kết dính rất cao ngay cả khi bạn lái xe trong điều kiện trời mưa.

 

So sánh 3 phiên bản

 Subaru Forester i-LSubaru Forester i-L EyesightSubaru Forester i-S Eyesight
Đèn sương mùDạng HalogenDạng LEDDạng LED
La zang17 inch. 6 chấu chữ Y17 inch. 6 chấu chữ Y18 inch. 5 chấu
Tay nắm cửa-Mạ Crom sang trọng
Đèn phaTự động cân bằngTự động cân bằngTự động liếc theo từng pha đánh lái
Đèn chiếu sáng ban ngày-Dạng LED
CốpChỉnh tayChỉnh tayChỉnh điện, có nhớ vị trí
Chế độ láiX-MODEX-MODEX-MODE Special
Công nghệ hỗ trợ người láiEyesightEyesight
AN TOÀN

Xe sử dụng công nghệ an toàn EyeSight 4.0 được xem là điểm nhấn cực kỳ quan trọng của Subaru Forester 2023. Công nghệ này cho phép tích hợp các camera trên kính lái và xung quanh xe có tác dụng dự báo các tình huống va chạm có thể xảy ra.

 

Ngoài ra, Subaru Forester còn nhận được hàng loạt các trang bị an toàn khác như: 7 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, ghế an toàn ISOFIX.

 

Chưa hết, xe còn có: Cruise control, camera lùi, cảnh báo xe chạy ngang phía sau, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ người lái Eyesight, cảm biến lùi, cảnh báo khi chuyển làn.

Forester
Forester
Forester
  • Phiên bản
  • Màu xe
  • Tổng quan
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận hành
  • An toàn
  • Thư viện ảnh
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất
  • Chọn Mẫu xe (*)
  • Tỉnh Thành (*)
  • Giá xe
  • Trả trước vnđ (*)
  • Lãi suất %/năm (*)
  • Thời hạn vay (*)
Ảnh xe honda kim thanh
  • Tổng số tiền khách cần chuẩn bị
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất

Loại Xe:

Khu Vực:

Lãi Xuất: 1.7%/năm

Số kỳDư nợ kỳ đầuVốn phải trảLãi phải trảVốn + lãi
Giá xe:   Tổng dư nợ:
Bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline 090 696 0808 để được tư vấn chi tiết
Tổng
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất
  • Chọn Mẫu xe (*)
  • Tỉnh Thành (*)
  • Sở hữu xe (*)
Ảnh xe honda kim thanh
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất
Dự toán chi phí cho Xe   Khu Vực
Bảng tính chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ Hotline 090 696 0808 để được tư vấn chi tiết
Giá xe
Lệ phí trước bạ tạm tính:
Phí đăng kiểm :
Phí bảo trì đường bộ 12 tháng:
Bảo hiểm TNDS :
Phí cấp biển số :
Tổng cộng :
Giá chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm phí dịch vụ
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất
  • Chọn Mẫu xe (*)
  • Họ Tên (*)
  • Điện thoại (*)
  • Tỉnh/Thành Phố
Ảnh xe honda kim thanh
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất
  • Chọn Mẫu xe (*)
  • Họ Tên (*)
  • Điện thoại (*)
  • Email
  • Tỉnh/Thành Phố
Ảnh xe honda kim thanh
Subaru Minh Thanh
vui lòng liên hệ hotline 090 696 0808 để nhận được báo giá tốt nhất
  • Chọn Mẫu xe (*)
  • Thông tin xe
  • Họ & Tên (*)
  • Điện thoại (*)
  • Ngày hẹn (*)
  • Nội dung dịch vụ (*)
Ảnh xe honda kim thanh
img
img
img
img
img
X